+ Double là từ khóa thể hiện loại giá trị thực 64bit.
- Khoảng giá trị gần đúng từ: ±5.0 × 10−324 đến ±1.7 × 10308- Khai báo:
double a = 256.125;- Chuyển kiểu :
double a = 15; (or double a = 15D, double a =15d)
double a = 1.7E+ 3;
double a = 125.125;
float b = (float) a;
// out: b = 125.125;
+ Float là từ khóa định nghĩa giá thực trị 32bit
- Khoảng giá trị gần đúng từ -3.4 × 1038 đến +3.4 × 1038
- Khai báo: float a = 125.125f; (or float a = 15F, float a =15f)
float = 15;
+ Int là từ khóa định nghĩa số nguyên 32bit (Int32)
- Khoảng giá trị từ -2,147,483,648 đến 2,147,483,647
- Khai báo:
int a = 321;- Chuyển kiểu:
int b = -123;
float a = 125.5f;
int b = (int) a;
//out: b =125 vì kiểu int không có phần lẻ nên tự động lược bỏ
+ Short là từ khóa định nghĩa giá trị ngắn 16bit (hay còn được gọi là kiểu Int16)
- Khoảng giá trị từ :-32,768 đến 32,767
- Khai báo:
short a = 2013;+ Byte : Show here
int b = 2012;
short c = (short)(a + b);
Console.WriteLine(c);
Console.ReadKey(); // out: c = 4025;
+ SByte: ký hiệu một số nguyên 8bit (Int8)
- Khoảng giá trị: -128 Đến 127 . Rất thích hợp làm game ^^
- Khai báo:
sbyte a = 100;+ Decimal : Kiểu thập phân độ chính xác cao 128bit showhere
sbyte b = -128;
+ Long: kiểu số nguyên 64 bit
- Khoảng gí trị: -9.223.372.036.854.775.808 Đến 9.223.372.036.854.775.807
- Khai báo:
long a = 123456789;
long b = -123456789;
long c = 789L;
+ Char : Kiểu ký tự showhere
+ Uint : Kiểu nguyên không âm 32 bit
- Khoảng giá trị: 0 đến 4294967295
- Khai báo:
uint a = 2013;
uint b = 2013U;
+ Ulong : Kiểu nguyên không âm 64bit
- Khoảng giá trị : 0 đến 18.446.744.073.709.551.615
- Khai báo:
ulong a = 133;+ Ushort : kiểu số nguyên không âm 16bit
ulong b = 133UL; (or 133LU, 133lu, 133ul)
- Khoảng giá trị: 0 đến 65,535
- Khai báo: ushort c = 1235;
017. Keywords một số loại giá trị trong C#
Related Tags :WritingObsolete
No comments:
Post a Comment
Commets Download Photoshop Actions, Lightroom Presets, PSD Template, Mockups, Stocks, Vectors, Fonts. Download free