Updated: 21/01/2015.(Đang hoàn thành)
Tham khảo trên MSDN
Hiện khoảng ~ 104 từ khóa.
Bạn không thể khai báo tên trùng tên với từ khóa. Nhưng nếu vẫn muốn thì có thể thêm ký hiệu"@", "_" hoặc viết HOA ký tự bất kỳ.

C# Keywords
abstract as base bool
break byte case catch
char checked class const
continute decimal default delegate
do double else enum
event explicit extern false
finally fixed float for
foreach goto if implicit
in in (GM) int interface
internal is lock long
namespace new null object
operator out out (GM) override
params private protected public
readonly ref return sbyte
sealed short sizeof stackalloc
static string struct swicth
this throw true try
typeof uint ulong unchecked
unsafe ushort using virtual
void volatile while


Contextual Keywords
add alias ascending
async await descending
dynamic from get
global group into
join let orderby
partial (type) partial (method) remove
select set value
var where (GTC) where (QC)
yield

1. Keywords - Types

a.) Bảng từ khóa 

Bao gồm ba loại chính:
  • Value types
  • Reference types
  • Pointer types
Trong C# bạn không thể khai báo kiểu value types với giá trị rỗng. Để làm điều này bạn cần thêm '?' sau mỗi từ khóa.
Ví dụ: int?; double?; bool?


Value Types
./ .NET Framework Type Range/Approximate Range Size/Precision Default Values Type Suffix
bool System.Boolean True/False/Null false ./
byte System.Byte 0 to 255 Unsigned 8-bit integer 0 ./
char System.Char U+0000 to U+ffff Unicode 16-bit character '\0' ./
decimal System.Decimal (-7.9 x 1028 to 7.9 x 1028) / (100 to 28) 28-29 significant digits 0.0M M or m
double System.Double ±5.0e−324 to ±1.7e308 15-16 digits 0.0D D or d
enum The value produced by the expression (E)0, where E is the enum identifier.
float System.Single ±1.5e−45 to ±3.4e38 7 digits 0.0F F or f
int System.Int32 -2,147,483,648 to 2,147,483,647 Signed 32-bit integer 0 ./
long System.Int64 -9,223,372,036,854,775,808 to 9,223,372,036,854,775,807 Signed 64-bit integer 0L L or l
sbyte System.SByte -128 to 127 Signed 8-bit integer 0 ./
short System.Int16 -32,768 to 32,767 Signed 16-bit integer 0 ./
struct The value produced by setting all value-type fields to their default values and all reference-type fields to null.
uint System.UInt32 0 to 4,294,967,295 Unsigned 32-bit integer 0 U or u
ulong System.UInt64 0 to 18,446,744,073,709,551,615 Unsigned 64-bit integer 0 UL or ul
ushort System.UInt16 0 to 65,535 Unsigned 16-bit integer 0 ./
Reference Types
class
delegate
dynamic
interface
object System.Object
string System.String
Others
void
var
Pointer types
Reference: https://msdn.microsoft.com/en-us/library/y31yhkeb.aspx

b.) Ví dụ

s

2. Keywords- Modifiers



Modifier Purpose
Access Modifiers:
public
private
internal
protected
Xác định khả năng truy cập của type và type members.
(Type members là các thuộc tính, các phương thức được khai báo trong một class)

Mặc định một biến, một phương thức, một thuộc tính là Private.
Mặc định một class là Internal. Class không sử dụng Private
Protected được dùng khi chỉ cho phép class con kế thừa truy cập.
(Tìm hiểu thêm về hướng đối tượng)
abstract
Khai báo một lớp cơ sở (base class/ lớp cha) là abstract thì lớp dẫn xuất (derived class/ lớp con) kế thừa nó cần triển khai đầy đủ phương thức và thuộc tính trừu tượng mà lớp cơ sở có.(Tìm hiểu thêm về hướng đối tượng và tính trừu tượng)
async Khai báo một phương thức, phương thức vô danh, biểu thức lambda là bất đồng bộ
const Khai báo một biến là hằng số.
event Khai báo một sự kiện
extern Khai báo một phương thức mà nó thực hiện bởi một thư viện bên ngoài để dùng các mã không được quản lý. unmanaged. Đi kèm với đó thì phương thức này cần được khai báo là ''static''
in Trong trường hợp này, nó được dùng để xác định các tham số là kiểu phản biến (contravariant). Nó thường thấy trong các interface và delegate. Có thể hiểu nó giúp chuyển đổi đổi ngầm các kiểu reference type. (Tham khảo thêm ví dụ)
out Nó dùng để xác định các tham số là kiểu hiệp biến (covariant). Nó thường thấy trong các interface và delegate. Có thể hiểu nó giúp chuyển đổi đổi ngầm các kiểu reference type. Ngược lại với "in" (Tham khảo thêm ví dụ)
override Ghi đè phương thức hoặc thuộc tính. Thường thấy đi kèm khi kế thừa các abstract class hoặc ghi đề một phương thức virtual
readonly Khi khai báo giá trị chỉ đọc . Một là bạn gán giá trị từ lúc ban đầu hoặc khởi tạo trong constructor.
sealed Khi khai báo một class sẽ không cho phép class khác kế thừa nó.
static Có thể truy xuất trực tiếp đến lớp, thuộc tính, phương thức thuộc class khác mà không cần khởi tạo class đó.
unsafe C# không cần con trỏ, nhưng bạn vẫn muốn có thể dùng từ khóa này để khai báo một khối hoặc phương thức không an toàn và có thể sử dụng.
virtual Khi sử dụng cho phương thức, tại lớp con kế thừa có thể ghi đè lại phương thức trên và bổ sung các lệnh tùy ý. Không như abstract, bạn cần khái báo lệnh body cho phương thức cha. (Xem thêm ví dụ)
volatile Thường được dùng nhằm thông báo trình biên dịch rằng dữ liệu này được truy xuất bởi đa tiến trình mà không cần dùng từ khóa lock để truy cập tuần tự.

thumbnail C# Keywords - Reference

data:label.name author

premiumpng.com

Design Publisher

Download 0
No comments
Template in .PSD format

MR Laboratory License

Free for personal purpose use . More info


Buy Now This Template

No comments:

Post a Comment

Commets Download Photoshop Actions, Lightroom Presets, PSD Template, Mockups, Stocks, Vectors, Fonts. Download free

Newer Post Older Post Home

Copyright © 2021 MR Laboratory All rights reserved.

Setting