Tham khảo trên MSDN
Hiện khoảng ~ 104 từ khóa.
Bạn không thể khai báo tên trùng tên với từ khóa. Nhưng nếu vẫn muốn thì có thể thêm ký hiệu"@", "_" hoặc viết HOA ký tự bất kỳ.
C# Keywords | |||
---|---|---|---|
abstract | as | base | bool |
break | byte | case | catch |
char | checked | class | const |
continute | decimal | default | delegate |
do | double | else | enum |
event | explicit | extern | false |
finally | fixed | float | for |
foreach | goto | if | implicit |
in | in (GM) | int | interface |
internal | is | lock | long |
namespace | new | null | object |
operator | out | out (GM) | override |
params | private | protected | public |
readonly | ref | return | sbyte |
sealed | short | sizeof | stackalloc |
static | string | struct | swicth |
this | throw | true | try |
typeof | uint | ulong | unchecked |
unsafe | ushort | using | virtual |
void | volatile | while |
Contextual Keywords | ||
---|---|---|
add | alias | ascending |
async | await | descending |
dynamic | from | get |
global | group | into |
join | let | orderby |
partial (type) | partial (method) | remove |
select | set | value |
var | where (GTC) | where (QC) |
yield |
1. Keywords - Types
a.) Bảng từ khóa
Bao gồm ba loại chính:- Value types
- Reference types
- Pointer types
Ví dụ: int?; double?; bool?
Value Types | |||||
---|---|---|---|---|---|
./ | .NET Framework Type | Range/Approximate Range | Size/Precision | Default Values | Type Suffix |
bool | System.Boolean | True/False/Null | false | ./ | |
byte | System.Byte | 0 to 255 | Unsigned 8-bit integer | 0 | ./ |
char | System.Char | U+0000 to U+ffff | Unicode 16-bit character | '\0' | ./ |
decimal | System.Decimal | (-7.9 x 1028 to 7.9 x 1028) / (100 to 28) | 28-29 significant digits | 0.0M | M or m |
double | System.Double | ±5.0e−324 to ±1.7e308 | 15-16 digits | 0.0D | D or d |
enum | The value produced by the expression (E)0, where E is the enum identifier. | ||||
float | System.Single | ±1.5e−45 to ±3.4e38 | 7 digits | 0.0F | F or f |
int | System.Int32 | -2,147,483,648 to 2,147,483,647 | Signed 32-bit integer | 0 | ./ |
long | System.Int64 | -9,223,372,036,854,775,808 to 9,223,372,036,854,775,807 | Signed 64-bit integer | 0L | L or l |
sbyte | System.SByte | -128 to 127 | Signed 8-bit integer | 0 | ./ |
short | System.Int16 | -32,768 to 32,767 | Signed 16-bit integer | 0 | ./ |
struct | The value produced by setting all value-type fields to their default values and all reference-type fields to null. | ||||
uint | System.UInt32 | 0 to 4,294,967,295 | Unsigned 32-bit integer | 0 | U or u |
ulong | System.UInt64 | 0 to 18,446,744,073,709,551,615 | Unsigned 64-bit integer | 0 | UL or ul |
ushort | System.UInt16 | 0 to 65,535 | Unsigned 16-bit integer | 0 | ./ |
Reference Types | |||||
class | |||||
delegate | |||||
dynamic | |||||
interface | |||||
object | System.Object | ||||
string | System.String | ||||
Others | |||||
void | |||||
var | |||||
Pointer types | |||||
Reference: https://msdn.microsoft.com/en-us/library/y31yhkeb.aspx |
b.) Ví dụ
s2. Keywords- Modifiers
Modifier | Purpose |
---|---|
Access Modifiers: public private internal protected | Xác định khả năng truy cập của type và type members. (Type members là các thuộc tính, các phương thức được khai báo trong một class) Mặc định một biến, một phương thức, một thuộc tính là Private. Mặc định một class là Internal. Class không sử dụng Private Protected được dùng khi chỉ cho phép class con kế thừa truy cập. (Tìm hiểu thêm về hướng đối tượng) |
abstract | Khai báo một lớp cơ sở (base class/ lớp cha) là abstract thì lớp dẫn xuất (derived class/ lớp con) kế thừa nó cần triển khai đầy đủ phương thức và thuộc tính trừu tượng mà lớp cơ sở có.(Tìm hiểu thêm về hướng đối tượng và tính trừu tượng) |
async | Khai báo một phương thức, phương thức vô danh, biểu thức lambda là bất đồng bộ |
const | Khai báo một biến là hằng số. |
event | Khai báo một sự kiện |
extern | Khai báo một phương thức mà nó thực hiện bởi một thư viện bên ngoài để dùng các mã không được quản lý. unmanaged. Đi kèm với đó thì phương thức này cần được khai báo là ''static'' |
in | Trong trường hợp này, nó được dùng để xác định các tham số là kiểu phản biến (contravariant). Nó thường thấy trong các interface và delegate. Có thể hiểu nó giúp chuyển đổi đổi ngầm các kiểu reference type. (Tham khảo thêm ví dụ) |
out | Nó dùng để xác định các tham số là kiểu hiệp biến (covariant). Nó thường thấy trong các interface và delegate. Có thể hiểu nó giúp chuyển đổi đổi ngầm các kiểu reference type. Ngược lại với "in" (Tham khảo thêm ví dụ) |
override | Ghi đè phương thức hoặc thuộc tính. Thường thấy đi kèm khi kế thừa các abstract class hoặc ghi đề một phương thức virtual |
readonly | Khi khai báo giá trị chỉ đọc . Một là bạn gán giá trị từ lúc ban đầu hoặc khởi tạo trong constructor. |
sealed | Khi khai báo một class sẽ không cho phép class khác kế thừa nó. |
static | Có thể truy xuất trực tiếp đến lớp, thuộc tính, phương thức thuộc class khác mà không cần khởi tạo class đó. |
unsafe | C# không cần con trỏ, nhưng bạn vẫn muốn có thể dùng từ khóa này để khai báo một khối hoặc phương thức không an toàn và có thể sử dụng. |
virtual | Khi sử dụng cho phương thức, tại lớp con kế thừa có thể ghi đè lại phương thức trên và bổ sung các lệnh tùy ý. Không như abstract, bạn cần khái báo lệnh body cho phương thức cha. (Xem thêm ví dụ) |
volatile | Thường được dùng nhằm thông báo trình biên dịch rằng dữ liệu này được truy xuất bởi đa tiến trình mà không cần dùng từ khóa lock để truy cập tuần tự. |
C# Keywords - Reference
Related Tags :C# Keywords
No comments:
Post a Comment
Commets Download Photoshop Actions, Lightroom Presets, PSD Template, Mockups, Stocks, Vectors, Fonts. Download free