Đây là một từ khóa trong ngôn ngữ lập trình C#. Đối với nó có hai cách sử dụng chính:
  • Khi một đối tượng được giải phóng tự động gọi một hành động được định nghĩa trước trong một đối tượng đó
  • Gọi một namespace để sử dụng hoặc tạo một bí danh (tên gọi riêng cho namespace của bạn)

Từ Khóa USING Trong C#


1. Using Statement

Chúng ta có một đối tượng cần được khởi tạo hay nói cụ thể là khởi tạo một Constructor của một Class.
Ví dụ:


Result:
Name: Bravo Hex
Age: 25
Kết quả thực khởi tạo một đối tượng mới với ID, FullName và Age nhập vào. Sau đó in ra kết quả, không có điều gì đáng nói ở đây cả.



Bây giờ, chúng ta sử dụng từ khóa Using với ví dụ trên nhé.
Ví dụ:


Result:
Name: Bravo Hex
Age: 25
Hi boys, This is a final message to you !

Bạn có để ý không, khi khởi tạo đối tượng trong "using" thì một hàm sẽ được gọi khi các lệnh bên trong kết thúc.
 Cách Dùng:
- Cần kế thừa một Interface IDisposable ở class cần dùng và triển khai phương thức Dispose() mà Interface này yêu cầu. Ý nghĩa của phương này, đảm bảo rằng khi đối tượng từ lúc khởi tạo đến lúc sử dụng xong sẽ tự động làm một điều gì đó. Chẳng hạn bạn có thể viết các lệnh giải phóng, thông báo, yêu cầu hay bất cứ thứ gì ở trong hàm Dispose()

- Bạn có thể khởi tạo nhiều đối tượng trong khối Using và với mỗi đối tượng đều có một phương thức tự đông ném ra
Ví dụ:


- Chung quy lại mục đích của nó nhằm quản lý đối tượng trong một phạm vi xác định và có thể tung ra các xử lý cần thiết đối với đối tượng đó. Hoàn toàn giống với cách xử lý của cấu trúc khối Try nhằm ném ra một cái gì đó dù các mệnh lệnh thực thi có gặp phải lỗi gì không.

            try
            {

            }
            finally
            {
               //Exception
            }

2. Using Directive


- Đây là một từ khóa dùng để xác định NameSpace trong Class, chắc bạn cũng thấy nó. Tương tự như #Include trong C/C++, Import trong Java , Imports trong VB.NET... vậy thôi.

- Trong C# NameSpace là nơi chứa các Class, Struct, Interface, Enum, Delegate hoặc Namespace khác. Khi bạn sử dụng một trong các đối tượng của namespace nào đó bạn cần khai báo chúng trên namespace sử dụng:

using System;
using System;
using System.Collections.Generic;
using System.Linq;
using MyProject.MyClass;  // Your namespace

Nếu muốn đặt biệt danh theo yêu cầu của bạn thì có thể làm như sau:

using NewAlias = MyNamespace.MyClass;  // Your namespace
(Các namespace có thể được đặt bên ngoài hoặc trong namesapce yêu cầu nó)
NewAlias:
  • Khi bạn gán nó bằng với namespace trỏ tới class tức NewAlias lúc này đại diện class đó.
  • Khi bạn gán nó bằng với namesapce bạn có thể sử dụng tất cả class trong namespace đó

Lưu ý: Bạn không thể tạo biệt danh cho namespace có chứa thành phần kiểu Generic <T> nhưng có thể gán kiểu xác định như sau:


Tham khảo thêm tại MSDN

thumbnail [C# Keywords] How To: Use USING Keyword In C#

data:label.name author

premiumpng.com

Design Publisher

Download 0
No comments
Template in .PSD format

MR Laboratory License

Free for personal purpose use . More info


Buy Now This Template

No comments:

Post a Comment

Commets Download Photoshop Actions, Lightroom Presets, PSD Template, Mockups, Stocks, Vectors, Fonts. Download free

Newer Post Older Post Home

Copyright © 2021 MR Laboratory All rights reserved.

Setting