- Background: Thiết lập màu nền cho đối tượng
- Forceground: Thiết lập màu chữ nội dung của control đó
- BorderBrush: Thiết lập màu đường viền xung quanh
- BorderThickness: Kích thước đường viền, nếu bạn thiết lập giá trị 0 thì trông nó giống giao diện Flat ;)
- CaretBrush: Màu của con trỏ trong các textbox gõ được
- FontWeight: Độ béo của font. Ví dụ Bold
- FontSize: Kích thước font chữ
- FontFamily: Tên font, bạn cần nhập chính xác vì không có hỗ trợ xem trước
- FontStretch: Độ căng của font.
- FontStyle: Kiểu font. Ví dụ độ nghiêng italic, Oblique
- TextDecorations="Underline" : Gạch chân nội dung, thuộc tính này chỉ có trong các control như TextBox, TextBlock. Nếu bạn muốn áp dụng lên các Button, Label ... thì cần phải tạo một Style cho nó như sau
<Window.Resources>(Chúng ta sẽ tìm hiểu Style ở một phần khác)
<Style x:Key="UnderlineButtonStyle" TargetType="Button" >
<Setter Property="ContentTemplate">
<Setter.Value>
<DataTemplate>
<TextBlock TextDecorations="Underline" Text="{TemplateBinding Content}"/>
</DataTemplate>
</Setter.Value>
</Setter>
</Style>
</Window.Resources>
<Button Style="{StaticResource UnderlineButtonStyle}">Noi Dung</Button>
- Name: Xác định định danh duy nhất của control
- Content: Nhãn của control Button,Label...
- Text: Nhãn, nội dung của control TextBox, TextBlock
- Width: Chiều Dài của control
- Height: Chiều cao của control
- HorizontalAlignment: Căn ngang
- VerticalAlignment: Căn dọc
- HorizontalContentAlignment: Căn ngang nội dung của control
- VerticalContentAlignment: Căn dọc nội dung của control
- IsEnabled: Cho phép hiển thị nhưng không thao tác được, mặc định là False nếu bạn cần sử dụng thì thiết lập True
- Visibility: Ẩn/ hiện control
- Click: Xác định sự kiện click lên control Click="Tên Sự Kiện Handler Trong CodeBehind"
[WPF] Một Vài Thuộc Tính Cơ Bản Khi Làm Việc Với Các Controls
Related Tags :WritingObsolete
No comments:
Post a Comment
Commets Download Photoshop Actions, Lightroom Presets, PSD Template, Mockups, Stocks, Vectors, Fonts. Download free